Close

Máy phân tích muối trong dầu thô 99700-6

Model/ mã hàng: 99700-6.

Hãng sản xuất: Stanhope Seta- Anh.

Tổng quan:

Sự hiện diện của muối (clorua) trong dầu thô thường gây ra tác hại nghiêm trọng đối với quá trình khoan, bơm và lọc dầu, nó cũng là vấn đề rất được quan tâm trong quá trình vận chuyển. Nồng độ muối quá cao có thể gây ăn mòn và tắc nghẽn đường ống, quá trình tinh chế và xúc tác.

Máy phân tích hàm lượng muối trong dầu thô thường được dùng trong:

  • Nhà máy lọc dầu
  • Đường ống
  • Thiết bị đầu cuối
  • Phòng thí nghiệm
  • Công ty giám định
  • Giàn khoan dầu

Máy phân tích muối trong dầu thô Seta 99700-6 là một thiết bị mạnh mẽ và di động để xác định hàm lượng clorua (muối) trong dầu thô, hoàn toàn tuân thủ tiêu chuẩn ASTM D3230, IP 265 và các phương pháp thử nghiệm tương đương.

Máy phân tích được hiệu chuẩn trước và tự động hiển thị số đo nồng độ muối theo g/m3 hoặc lbs/1000bbl (pao trên một nghìn thùng), điều này giúp tránh phải trộn các chất chuẩn hiệu chuẩn muối và làm cho việc thử nghiệm trở thành một quy trình đơn giản, nhanh chóng.

Máy phân tích muối trong dầu thô được đặt trong vỏ nhựa ABS chắc chắn với bảng điều khiển màng chống ẩm. Có sẵn một cảm biến dự phòng có thể hoán đổi cho nhau.

Bộ kiểm tra SaltCheck:  được thiết kế để nhanh chóng kiểm tra kết quả hiển thị trên Máy. Nó chứa một bộ gồm 3 mô-đun ‘SaltCheck’ được đựng trong hộp đựng tiện lợi, chỉ cần cắm cụm cảm biến vào mỗi mô-đun để kiểm tra xem máy có đo ra đúng kết quả hay không.

Các mô-đun được hiệu chỉnh để hiển thị giá trị muối tương đương ở các giá trị:

  • 0 g/m3
  • 30 g/m3
  • 190 g/m3

Có 3 chế độ kiểm tra:

ASTM/PRECAL - được hiệu chuẩn trước để sử dụng phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D3230.

NGƯỜI DÙNG ASTM- cho phép người dùng hiệu chuẩn các giá trị ASTM (ví dụ: hiển thị người dùng có thể xác minh và/hoặc hiệu chỉnh lại các giá trị theo muối dung dịch có độ dẫn đã biết).

IP USER - cho phép hiệu chỉnh người dùng theo giá trị IP 265.

Các phép đo có thể được hiển thị hoặc xuất sang PC hoặc LIMS mạng. Máy phù hợp để bàn (sử dụng điện áp nguồn) hoặc cầm tay (sử dụng pin).

Phạm vi dẫn điện: 0,0 đến 151 lbs/1000bbl (Độ phân giải: 0,1 lbs/1000bbl)

0,0 đến 430,0 g/m3 (Độ phân giải: 0,1 g/m3)

Phạm vi nhiệt độ: -20 đến 1500C (độ phân giải: 0,10C)

Yêu cầu về nguồn điện: Pin 9 volt DC hoặc bộ chuyển đổi nguồn điện

(Tặng kèm bộ chuyển đổi 110/120/220/240V, 50/60Hz)

Kích thước (HxWxD) / Trọng lượng: 20 x 7 x 3,5cm / 1,6kg